0102631452 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ KHẢO SÁT VÀ ĐO ĐẠC
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ KHẢO SÁT VÀ ĐO ĐẠC | |
---|---|
Tên quốc tế | SERVEY AND STUDY CONSULTANT DESIGN JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | SADES., JSC |
Mã số thuế | 0102631452 |
Địa chỉ | Số 9, tổ 34, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN ĐỨC ANH |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2008-01-25 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy |
Cập nhật mã số thuế 0102631452 lần cuối vào 2024-01-19 18:23:32. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0510 | Khai thác và thu gom than cứng |
0520 | Khai thác và thu gom than non |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ loại nhà nước cấm) |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Khai thác mỏ và khai thác khoáng chất và nguyên liệu như: Nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, grafít tự nhiên, và các chất phụ gia khác; Đá quý, bột thạch anh, mica. |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) Chi tiết: Gia công quần áo, giày dép, vải, nguyên phụ liệu ngành may mặc; |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: Sản xuất, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ (Trừ loại Nhà nước cấm) |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu (trừ loại nhà nước cấm) |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, san lấp mặt bằng, giao thông đô thị, thuỷ lợi, viễn thông, điện, cấp thoát nước, xây dựng và lắp đặt trạm cung cấp nước sạch; Xây lắp nội ngoại thất các công trình nhà ở, khu đô thị, dận dụng, công nghiệp, giao thông, bưu điện, thể dục thể thao, vui chơi giải trí và trang trí nội ngoại thất các công trình; - Xây dựng công trình công nghiệp, xây dựng công trình cửa, xây dựng đường hầm, xây dựng các công trình thể thao ngoài trời. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: Mua bán quần áo, giày dép, vải, nguyên phụ liệu ngành may mặc; |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế - Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: - Bán buôn quặng kim loại, sắt, thép - Bán buôn đồng, chì, nhôm, kẽm và kim loại màu khác dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: thỏi, thanh, tấm, lá, dải, dạng hình. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán gỗ và các sản phẩm từ gỗ (Trừ loại Nhà nước cấm); Kinh doanh vật liệu xây dựng. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại (trừ loại nhà nước cấm) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận chuyển hàng hóa bằng ô tô theo hợp đồng |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn; Nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự. |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Đo đạc lập bản đồ địa hình, bản đồ địa chính, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất. Xác định mốc giới quy hoạch, mốc giao đất và các công tác đo đạc chuyên ngành khác; Lập dự án đầu tư, tư vấn đầu tư xây dựng (chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật); Quản lý và thực hiện các dự án đầu tư: khu đô thị, khu công nghiệp, giao thông, giao thông đô thị, thuỷ lợi, bưu điện, cấp thoát nước, chiếu sáng, đường dây và trạm biến áp, thể dục thể thao, văn hoá, vui chơi giải trí (chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật); Khảo sát trắc địa công trình; Quy hoạch đô thị, khu công nghiệp, tổng mặt bằng , thiết kế kiến trúc công trình dân dụng công nghiệp; Thiết kế kết cấu: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Tư vấn, thiết kế các sản phẩm in, các mẫu quảng cáo, gia công và lắp đặt các sản phẩm quảng cáo; Dịch vụ quảng cáo thương mại; |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn sở hữu trí tuệ (không bao gồm tư vấn pháp luật, thuế, kế toán, tài chính); - Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp - Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng - Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Dịch vụ giới thiệu việc làm trong nước (Không bao gồm giới thiệu, tuyển chọn, cung ứng nhân lực cho các doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động); |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức hội chợ triển lãm thương mại, hội nghị, hội thảo, hoạt động quan hệ công chúng, chương trình biểu diễn văn hoá, nghệ thuật. Dịch vụ tư vấn và cung cấp các giải pháp về marketing, nghiên cứu và phân tích thị trường, chiến lược kinh doanh, kế hoạch kinh doanh, quản trị doanh nghiệp, quản lý và phát triển nguồn nhân lực, xây dựng và phát triển thương hiệu; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh - Ủy thác mua bán hàng hóa |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Dịch vụ đào tạo các kỹ năng về: Quản trị doanh nghiệp, marketing và bán hàng, quản trị và phát triển nguồn nhân lực, các kỹ năng kinh doanh, văn hoá doanh nghiệp; Dạy nghề tin học, ngoại ngữ, thư ký nghiệp vụ văn phòng, lễ tân; Dạy nghề cơ khí (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |