0100100294-003 - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN - VIỆN NGHIÊN CỨU DỆT MAY TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN - VIỆN NGHIÊN CỨU DỆT MAY TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |
---|---|
Tên quốc tế | BRANCH OF VIETNAM TEXTILE RESEARCH INSTITUTE - JOINT STOCK COMPANY IN HO CHI MINH CITY |
Tên viết tắt | VTRSI |
Mã số thuế | 0100100294-003 |
Địa chỉ | 345/128A Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN CHẤT Ngoài ra NGUYỄN VĂN CHẤT còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 028 3920 1396 |
Ngày hoạt động | 2018-10-25 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0100100294-003 lần cuối vào 2024-01-01 23:47:45. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1311 | Sản xuất sợi |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1394 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
1399 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm tấm dệt khổ hẹp, bao gồm các tấm dệt sợi ngang, không có sợi dọc được ghép với nhau thông qua chất kết dính; - Sản xuất đồ tỉa trang trí: Vải viền, quả tua; - Sản xuất nỉ; - Sản xuất màn tuyn và các màn bằng vải khác, sản xuất viền đăng ten cuộn, đăng ten mảnh, dải hoặc mẫu đăng ten rời để trang trí; - Sản xuất tấm dệt được tẩm, được phủ hoặc tráng nhựa; - Sản xuất sợi dệt được tráng phủ hoặc bọc bằng cao su hoặc nhựa; - Sản xuất các loại vải được tráng hoặc xử lý khác nhau như: Quần áo đi săn, vải buồm, lều bạt, vải dùng cho họa sỹ, vải thô và các loại vải hồ cứng,… - Sản xuất vải quần áo dễ co giãn; - Sản xuất vải dùng vẽ tranh sơn dầu và vải vẽ kỹ thuật; - Sản xuất dây giày; - Sản xuất bông đánh phấn và găng tay; |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may đan và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su tại trụ sở) |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
2826 | Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: - Bán buôn vải - Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác - Bán buôn hàng may mặc - Bán buôn giày dép |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn hóa chất công nghiệp (không tồn trữ hóa chất tại trụ sở) - Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt - Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Hoạt động quản lý đường bộ, cầu, đường hầm, bãi đỗ xe ô tô hoặc gara ô tô, bãi để xe đạp, xe máy. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Nhà không phải để ở gồm: Khu triển lãm, nhà kho, nơi dạo mát và trung tâm thương mại; - Cung cấp nhà, căn hộ có đồ đạc hoặc chưa có đồ đạc hoặc các phòng sử dụng lâu dài, theo tháng hoặc năm; - Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở; - Kinh doanh bất động sản (Luật kinh doanh bất động sản) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: - Tư vấn về quy trình giám định các loại hàng hóa, công nghệ quy trình kiểm soát và tuân thủ các quy định về môi trường, an toàn, chất lượng và trách nhiệm xã hội; - Tư vấn quản lý nguồn nhân lực; - Tư vấn quản lý sản xuất; - Tư vấn về hệ thống quản lý chất lượng (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý). |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Kiểm tra, thử nghiệm cơ, lý, hóa, sinh các sản phẩm dệt may, da giầy, giấy, đồ chơi, polime, kim loại, các sản phẩm tiêu dùng khác và môi trường - Kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị đo lường - Giám định, chứng nhận các sản phẩm dệt may, da giầy, giấy, đồ chơi, polime, các sản phẩm tiêu dùng khác và môi trường. - Phân tích lỗi. |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: - Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học và kỹ thuật; - Nghiên cứu và phát triển khoa học tự nhiên; - Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật và công nghệ; - Nghiên cứu và phát triển các lĩnh vực học thuật, tính ưu thế trong khoa học và kỹ thuật tự nhiên. |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ chuyển giao công nghệ bao gồm: Môi giới chuyển giao công nghệ; Tư vấn chuyển giao công nghệ; Đánh giá công nghệ; Định giá công nghệ; Giám định công nghệ; Xúc tiến chuyển giao công nghệ (Trong lĩnh vực dệt may và hàng tiêu dùng); - Dịch vụ tư vấn, đào tạo, áp dụng hệ thống quản lý theo các tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế, tư vấn về chất lượng hàng hóa; - Dịch vụ tư vấn kỹ thuật và công nghệ; - Dịch vụ tư vấn, lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu: Tư vấn, giám sát lắp đặt thiết bị. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại). |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng - Đoàn thể) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
9620 | Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |